Cách tính trọng lượng thép hộp – bảng tra chi tiết.

cách tính trọng lượng théo hộp
Ngày nay, thép hộp ngày càng phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Việc tính trọng lượng thép hộp chính xác giúp chủ thầu cũng như gia chủ tính toán, ước lượng được số lượng thép hộp cần thiết. Nhưng để nhớ cách trọng lượng thép hộp không phải ai cũng làm được, vì vậy Hải Hòa Phát xin gửi đến quý khách bảng tra chi tiết trọng lượng thép hộp trong bài viết dưới đây:

1. Thép hộp là gì? Phân loại thép hộp.

Mặc dù sinh sau đẻ muộn, nhưng thép hộp gần như trở nên phổ biến trong ngành xây dựng hiện nay. Nó trở thành một trong những loại nguyên vật liệu xây dựng bằng kim loại được sử dụng tương đối nhiều và phổ biến trong đời sống và các công trình xây dựng, các ngành chế tạo cơ khí. Thép hộp chiếm tỷ trọng lớn trong ngành thu mua phế liệu sắt thép của nước ta.

Hiện nay, trên thị trường xuất hiện ba dạng thép hộp cơ bản:Thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp tròn…

Thép hộp  trong tiếng tiếng Anh là: Square Steel Tube (thép hộp vuông) và Steel Rectangular Tube (thép hộp chữ nhật).

Với tính ứng dụng ngày càng cao và ưu điểm vượt trội của Thép hộp, nó được sản xuất bởi nhiều đơn vị tên tuổi hàng đầu như thép hộp Hải Hòa Phát, thép hộp Hoa Sen, thép hộp Thái Nguyên,…

cách tính trọng lượng théo hộp

2. Thép hộp có ưu điểm gì trong xây dựng?

2.1. Thép hộp vuông, ưu điểm thép hộp vuông.

Là loại thép hộp có kết cấu rỗng ruột với kích thước chiều dài và chiều rộng là như nhau. Trong các công trình xây dựng từ dân dụng đến công nghiệp, thép hộp vương được sử dụng rất phổ biến.

Về quy cách, thép hộp vuông có kích thước nhỏ nhất là 12mm – kích thước tối đa là 90mm. Độ dày ly từ thấp nhất đến dày nhất của thép hộp vuông là 0,7mm – 4,0mm.

Về nguyên liệu, thép hộp vuông thành phẩm thường có thành phần là cacbon kết hợp sắt, bên cạnh đó nhằm tăng độ bền của sản phẩm người ta thường mạ kẽm.

Ưu điểm

Trong thành phần thép hộp vuông có chứa lượng carbon cao vì vậy thép hộp vuông có khả năng chống ăn mòn kim loại tốt. Bên cạnh đó, vật liệu này còn có khả năng chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường. Vì vậy, đây là loại nguyên vật liệu lý tưởng cho nhiều loại công trình.

Ngoài ra, thép hộp vuông còn được sản xuất với chi phí thấp vì vậy khi đến tay người tiêu dùng, giá thành rất phải chăng. Thép hộp vuông còn khiến người tiêu dùng hài lòng về chất lượng của chúng khi giá thành rẻ chất lượng lại quá đỗi tuyệt vời

Nếu trong quá trình xây dựng và lắp đặt, thép hộp vuông xuất hiện lỗi tại các mối nối, sẽ dễ dàng nhận ra bằng mắt thường.

2.2. Thép hộp hình chữ nhật, ưu điểm thép hộp hình chữ nhật.

Thép hộp chữ nhật là loại thép có kết cấu rỗng ruột, tiết diện mặt cắt ngang là một hình chữ nhật, tương tự như các loại thép khác, thép hộp hình chữ nhật có hàm lượng cacbon cao nhằm tạo độ bền chắc và tăng khả năng chịu lực cho vật liệu nà. Bên cạnh đó, với nhu cầu ngày càng cao về độ bền và khả năng chịu lực, chúng được mạ thêm một lớp kẽm hoặc nhúng nóng trong bể kẽm nhằm gia tăng chất lượng sản phẩm

Về quy cách, thép hộp hình chữ nhật là loại thép được sản xuất có hình dạng chữ nhật với chiều dài rộng không bằng nhau. Kích thước tối thiểu từ 10x30mm đến 60x120mm, có độ dày ly từ 0.7mm –  4.0 mm.

Ưu điểm

  • Độ bền cao, chịu được áp lực, chống chịu được các tác động xấu từ bên ngoài.
  • Không bị cong, vặn, xoắn trong quá trình sử dụng.

Có thể bạn quan tâm:

3. Trọng lượng thép hộp có ý nghĩa gì? Cách tính trọng lượng thép hộp. Bảng tra chi tiết trọng lượng thép hộp.

Ngày nay, việc nắm rõ trọng lượng thép hộp có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với nhà thầu trong các công trình xây dựng. Việc này, giúp các kỹ sư, nhà thầu…tính toán nhanh khối lượng thép hộp cần dùng hoặc tính trọng lượng thép hộp trong kết cấu xây dựng, nội thất hoặc trong sản phẩm…

Tuy nhiên,  cách tính này không phải ai cũng có thể nhớ và áp dụng chính xác công thức một cách chính xác. Khách hàng có thể tham khảo các bảng trọng lượng của thép.

3.1. Cách tính trọng lượng thép hộp vuông và bảng tra chi tiết:

P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s

Trong đó:

  • a : kích thước cạnh.
  • s : độ dày cạnh.
  • Các bạn có thể tra trọng lượng thép hộp vuông trong bảng dưới đây:
Quy cách
(mm)
Độ dày (mm)
0.70.80.911.11.21.41.51.61.822.52.833.23.5
12×120.250.290.320.350.390.420.48
14×140.300.340.380.420.450.490.570.60
16×160.340.390.430.480.520.570.660.70
18×180.380.440.490.540.590.640.740.79
20×200.430.490.550.600.660.720.830.89
25×250.610.690.760.830.911.051.12
30×300.830.9211.11.271.361.441.621.792.20
38×381.171.291.41.621.731.852.072.29
40×401.231.351.471.711.831.952.182.412.99
50×501.852.152.232.452.753.043.774.24.49
60×602.232.592.772.953.313.674.565.085.43
75×753.253.483704.164.615.736.46.847.287.94
90×903.914.184.465.015.556.917.728.268.799.5
  • Số lượng cây/bó là 100 với sắt hộp vuông quy cách từ 12mm – 30mm
  • Số lượng cây/bó là 25 với sắt hộp vuông quy cách từ 38mm – 90mm

3.1. Cách tính trọng lượng thép hộp hình chữ nhật và bảng tra chi tiết:

P = (a +  b – 1,5078*s) * 0,0157*s

Trong đó,

  • a : kích thước cạnh
  • s : độ dày cạnh
  • Các bạn có thể tra trọng lượng thép hộp chữ nhật trong bảng dưới đây.
Quy cách
(mm)
Độ dày (mm)
0,60,70,80,911,11,21,41,51,71,822,32,52,83
10×200,280,330,370,420,460,510,55
13×260,370,430,490,550,600,660,720,840,90
20×400,560,660,750,840,931.031.121.301.401.601.671.85
25×500,700,820,941.051.171.291.401.631.751.982.092.322.672.90
30×600,991.131.271.411.551.681.962.102.382.522.803.213.483.904.17
30×901.501.691.882.062.252.622.813.183.373.744.294.665.215.58
35×701.481.641.801.972.292.462.782.943.273.754.074.554.88
40×801.501.691.882.062.252.622.813.183.373.744.294.665.215.58
45×901.902.112.322.532.953.163.583.794.214.835.255.876.29
50×1002.112.352.582.823.283.523.984.214.685.385.846.536.99
60×1203.103.383.944.224.785.065.626.467.027.858.41
70×1402.292.462.782.943.273.754.074.554.88

Kết

Để mua thép hộp chính hãng từ nhà sản xuất hãy đến mua trực tiếp tại đại lý, cửa hàng thuộc Hải Hòa Phát phân phối hoặc liên hệ trực tiếp hotline 0938 918 569 để được hỗ trợ, tư vấn và giải đáp các thắc mắc miễn phí.

Mọi nhu cầu đặt hàng sản phẩm cũng như tư vấn, báo giá các mặt hàng sản phẩm sắt thép Hải Hòa Phát chính hãng, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua đường dây nóng: 0938 918 569 hoặc địa chỉ https://haihoaphat.com/ để được đội ngũ nhân viên tư vấn và hỗ trợ một cách tốt nhất.

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KHÁNH NAM

Chuyên phân phối: Sắt – Thép xây dựng – sắp thép hộp – giàn giáo xây dựng

Địa chỉ: 180 Bình thành, KP 4,

Email: [email protected]

Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, TP.HCM.

Tel: 0938 918 569