Bảng tra trọng lượng thép hình – Cách tính chuẩn chính xác

Bảng trọng lượng thép hình
Trong xây dựng và thi công nhiều công trình công nghiệp cũng như dân dụng ngày nay, việc xác định chính xác trọng lượng của thép hình sẽ góp phần không nhỏ vào việc định giá chính xác nhất chi phí cũng như số lượng vật liệu xây dựng cần có cho công trình. Cũng như cách tính trọng lượng thép gân, thì việc tính trọng lượng thép hình bao giờ cũng có biên độ giao động bởi như trong các bảng xác định trọng lượng ở trên đều là “tiêu chuẩn”. Vì vậy, hôm nay Hải Hòa phát xin giới thiệu đến bạn Bảng tra trọng lượng thép hình – Cách tính chuẩn chính xác trọng lượng thép hình để việc xây dựng các công trình của bạn trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.

1. Tìm hiểu về thép hình?

1.1. Thép hình là gì?

Đây là loại thép có nhiều hình dạng khác nhau. Như tên gọi, thép hình là loại vật liệu xây dựng được sản xuất theo hình dáng gần giống như các chữ cái la-tinh, vì vậy, thép hình còn có tên gọi khác là thép chữ. 

Tùy vào mục đích sử thép hình, người dùng sẽ có sự lựa chọn thép hình phù hợp cho công trình xây dựng của mình.

1.2. Các loại thép hình hiện nay

Dựa vào đặc tính và ứng dụng, thép hình có nhiều kiểu dáng để thích nghi với yêu cầu cao và đa dạng của khách hàng vào các công trình công nghiệp hoặc xây dựng. Thép hình có các 4 phân loại cơ bản phổ biến sau:

  • Thép hình chữ H
  • Thép hình chữ U
  • Thép hình chữ V
  • Thép hình chữ I
  • Ngoài ra còn có loại thép hình chữ khác: L, Z, C.

1.3. Ứng dụng của thép hình tại Việt Nam.

Thép hình là loại thép được sử dụng nhiều cho mục đích công nghiệp xây dựng nói chung và ngành công nghiệp nặng nói riêng như xây dựng cầu đường, ngành công nghiệp đóng tàu,, nâng vận chuyển máy móc, khung container, cầu, tháp truyền, nâng và vận chuyển máy móc, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, làm cọc cho nền nóng nhà xưởng…

Bảng trọng lượng thép hình

2. Cách tính chuẩn chính xác trọng lượng thép hình và Bảng tra trọng lượng thép hình

2.1. Cách tính chuẩn chính xác trọng lượng thép hình.

2.1.1. Quy tắc ký hiệu trong công thức tính trọng lượng thép hình

Các ký hiệu được sử dụng trong các bảng tính khối lượng thép hình gồm có:

  • H: ký hiệu của Chiều cao, đơn vị đo: mm
  • B: ký hiệu của Chiều rộng, đơn vị đo: mm
  • t1: ký hiệu của Độ dày tấm thép, đơn vị đo: mm
  • L: ký hiệu của Chiều dài cạnh bo, đơn vị đo: mm
  • W: ký hiệu của trọng lượng/ khối lượng tấm thép, đơn vị đo: kg/m

2.1.2. Cách tính khối lượng thép hình V

Đối với loại thép hình V đều cạnh, công thức tính của nó là:

Trọng lượng = (B x 2 – t1) x t1 x Chiều dài (m) x 0,00785

Đối với loại thép hình V không đều cạnh, công thức tính của nó là:

Trọng lượng = (Chiều rộng cạnh dài + chiều rộng cạnh ngắn – t1) x t1 x Chiều dài (m) x 0,0076

2.1.3. Cách tính khối lượng thép hộp hình vuông

Trọng lượng = B x 4 x t1 x Chiều dài (m) x 0,00785

2.1.3. Cách tính khối lượng thép hộp chữ nhật

Trọng lượng = (Cạnh chiều dài + Cạnh chiều rộng) x 2 x t1 x Chiều dài thép (m) x 0,00785

2.1.4. Cách tính khối lượng thép dạng hình tròn (hoặc hình ống)

Trọng lượng = Độ dày của thép x độ dày của tường x Chiều dài tấm thép (m) x 0,02466

2.2. Bảng tra trọng lượng thép hình

2.2.1. Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H

QUY CÁCH, KÍCH THƯỚC CHUẨNDIỆN TÍCHKHỐI LƯỢNG
MCN
h x b x d (mm)t1 (mm)t2 (mm)r (mm)(cm²)(Kg/m)
H100x5057811,859,3
H100x100681021,917,2
H125x6068916,8413,2
H125x1256,591030,3123,8
H150x7557817,8514
H150x100691126,8421,1
H150x1507101140,1431,5
H175x9058923,0418,1
H175x1757,5111251,2140,2
H198x994,571123,1818,2
H200x1005,581127,1621,3
H200x150691339,0130,6
H200x2008121363,5349,9
H200x20412121371,5356,2
H248x124581232,6825,7
H250x125691237,6629,6
H250x1757111656,2444,1
H250x2509141692,1872,4
H250x255141416104,782,2
H294x302121218107,784,5
H298x1495,581340,832
H300x1506,591346,7836,7
H300x2008121872,3856,8
H300x300101518119,894
H300x305151518134,8106
H340x25091420105,579,7
H344x348101620146115
H346x1747111463,1449,6
H350x175691452,6841,4
H350x350121920173,9137
H388x402151522178,5140
H390x300101622136107
H394x398111822186,8147
H396x1997111672,1656,6
H400x2008131684,1266
H400x400132122218,7172
H400x408212122250,7197
H414x405182822295,4232
H428x407203522360,7283
H440x300111824157,4124
H446x1998121884,366,2
H450x2009141896,7676
H458x417305022528,6415
H482x300111526145,5114
H488x300111826163,5128
H496x19991420101,379,5
H498x432457022770,1605
H500x200101620114,289,6
H506x201111920131,3103
H582x300121728174,5137
H588x300122028192,5151
H594x302142328222,4175
H596x199101522120,594,6
H600x200111722134,4106
H606x201122022152,5120
H692x300132028211,5166
H700x300132428235,5185
H792x300142228243,4191
H800x300142628267,4210
H890x299152328270,9213
H900x300162828309,8243
H912x302183428364286

Trong đó:

  • h: chiều cao
  • b: chiều rộng cánh
  • d: chiều dày thân (bụng)
  • t: chiều dày trung bình của cánh
  • R: bán kính lượn trong
  • r: bán kính lượn cánh

2.2.2. Bảng tra trọng lượng thép hình chữ I

Quy CáchThông số phụDiện tích MCNKhối Lượng
h x b x d (mm)t (mm)R (mm)r (mm)(cm²)Kg/m
I100x55x4.57.272.5129.46
I120x64x4.87.37.5314.711.5
I140x73x4.97.58317.413.7
I160x81x5.07.88.53.520.215.9
I180x90x5.18.193.523.418.4
I180x100x5.18.393.525.419.9
I200x100x5.28.49.5426.821
I200x110x5.28.69.5428.922.7
I220x110x5.48.710430.624
I220x120x5.48.910432.825.8
I240x115x5.69.510.5434.827.3
I240x125x5.69.810.5437.529.4
I270x125x6.09.8114.540.231.5
I270x135x6.010.2114.543.233.9
I300x135x6.510.212546.536.5
I300x145x6.510.712549.939.2
I330x140x7.011.213553.842.2
I360x145x7.512.314661.948.6
I400x155x8.31315672.657
I450x160x9.014.216784.766.5
I500x170x10.015.217710078.5
I550x180x11.016.518711892.6
I600x190x12.017.8208138108

Trong đó:

  • h: chiều cao
  • b: chiều rộng cánh
  • d: chiều dày thân (bụng)
  • t: chiều dày trung bình của cánh
  • R: bán kính lượn trong
  • r: bán kính lượn cánh

2.2.3. Bảng tra trọng lượng thép hình chữ U

QUY CÁCHTHÔNG SỐ PHỤDIỆN TÍCH MCNKHỐI LƯỢNG
h x b x d (mm)t (mm)R (mm)r (mm)(cm²)(Kg/m)
U50x32x4,47,006,002,506,164,84
U65x36x4,47,206,002,507,515,90
U80x40x4,57,406,502,508,987,05
U100x46x4,57,607,003,0010,908,59
U120x52x4,87,807,503,0011,3010,40
U140x58x4,98,108,003,0015,6012,30
U140x60x4,98,708,003,0017,0013,30
U160x64x5,08,408,503,5018,1014,20
U160x68x5,09,008,53,5019,5015,30
U180x70x5,18,709,003,5020,7016,30
U180x74x5,19,309,003,5022,2017,40
U200x76x5,29,009,504,0023,4018,40
U200x80x5,29,709,504,0025,2019,80
U220x82x5,49,5010,004,0026,7021,00
U220x87x5,410,2010,004,0028,8022,60
U240x90x5,610,0010,504,0030,6024,00
U240x95x5,610,7010,504,0032,9025,80
U270x95x6,010,5011,004,5035,2027,70
U300x100x6,511,0012,005,0040,5031,80
U360x110x7,512,6014,006,0053,4041,90
U400x115x8,013,5015,006,0061,5048,30

Trong đó:

  • h: chiều cao
  • B: chiều rộng cánh nhỏ
  • d: chiều dày bụng (thân)
  • t: chiều dày trung bình của cánh (chân)
  • R: bán kính lượn trong
  • r: bán kính lượn cánh (chân)

2.2.4. Bảng tra trọng lượng thép hình chữ V

Quy cáchThông số phụTrọng lượngTrọng lượng
(mm)A (mm)t (mm)R (mm)(Kg/m)(Kg/cây)
V20x20x3203350,382,29
V25x25x3253351,126,72
V25x25x4254351,458,70
V30x30x330351,368,16
V30x30x430451,7810,68
V35x35x335452,0912,54
V35x35x435552,5715,42
V40x40x340361,348,04
V40x40x440462,4214,52
V40x40x540562,4914,94
V45x45x445472,7416,44
V45x45x545573,3820,28
V50x50x450473,0618,36
V50x50x550573,7722,62
V50x50x650674,4726,82
V60x60x560584,5727,42
V60x60x660685,4232,52
V60x60x860887,0942,54
V65x65x665695,9135,46
V65x65x865897,7346,38
V70x70x670696,3838,28
V70x70x770797,3844,28
V75x75x675696,8541,10
V75x75x875898,9953,94
V80x80x6806107,3444,04
V80x80x8808109,6357,78
V80x80x1080101011,9071,40
V90x90x7907119,6157,66
V90x90x89081110,9065,40
V90x90x99091112,2073,20
V90x90x1090101115,0090,00
V100x100x810081212,2073,20
V100x100x10100101215,0090,00
V100x100x12100121217,80106,80
V120x120x812081314,7088,20
V120x120x10120101318,20109,20
V120x120x12120121321,60129,60
V125x125x812581315,3091,80
V125x125x10125101319,00114,00
V125x125x12125121322,60135,60
V150x150x10150101623,00138,00
V150x150x12150121627,30163,80
V150x150x15150151633,80202,80
V180x180x15180151840,90245,40
V180x180x18180181848,60291,60
V200x200x16200161848,50291,00
V200x200x20200201859,90359,40
V200x200x24200241871,10426,60
V250x250x282502818104,00624,00
V250x250x352503518128,00768,00

Trong đó:

  • A: chiều rộng cánh
  • t: chiều dày cánh
  • R: bán kính lượn trong
  • r: bán kính lượn cánh

Như vậy Hải Hòa Phát đã chia sẻ với bạn những thông tin về quy cách thép hình một cách chi tiết nhất. 

Mọi nhu cầu đặt hàng sản phẩm cũng như tư vấn, báo giá các mặt hàng sản phẩm sắt thép Hải Hòa Phát chính hãng, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua đường dây nóng: 0938 918 569  hoặc địa chỉ https://haihoaphat.com/ để được đội ngũ nhân viên tư vấn và hỗ trợ một cách tốt nhất. 

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KHÁNH NAM

Chuyên phân phối: Sắt – Thép xây dựng – sắp thép hộp – giàn giáo xây dựng

Địa chỉ: 180 Bình thành, KP 4, 

Email: [email protected]

Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, TP.HCM.

Tel:  0938 918 569

5/5 - (1 bình chọn)
Developed by dayboisg.com