Bảng giá thép Việt Nhật CB4 mới nhất 2022

Bảng giá thép Việt Nhật CB4 mới nhất 2022
Trong số các dòng thép Việt Nhật đang có mặt trên thị trường hiện nay, CB4 là dòng sản phẩm được nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn cho mọi công trình của mình. Tuy nhiên, giá cả của loại thép này như thế nào vẫn là vấn đề nhiều người băn khoăn, bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn Bảng gía thép Việt Nhật CB4 mới nhất 2022.

Tìm hiểu về thép Việt Nhật CB4

Kể từ khi được thành lập vào tháng 11 năm 1998, thép Việt Nhật đã nhanh chóng tạo dựng được dấu ấn và chiếm được sự yêu thích của người tiêu dùng trong ngoài nước. Với đội ngũ cán bộ công nhân tận tâm, tay nghề cao, dây chuyền công nghệ hiện đại, nhà máy được đầu tư bài bản, Việt Nhật đã liên tục cung cấp đến thị trường các sản phẩm sắt thép, chất lượng cao, thép CB4 là một trong số đó.

Bảng giá thép Việt Nhật CB4 mới nhất 2022
Bảng giá thép Việt Nhật CB4 mới nhất 2022

Những loại thép xây dựng thông thường chúng ta sử dụng có ký hiệu là CB hoặc SD. Nếu không rành các thuật ngữ về sắt thép xây dựng, rất nhiều người sẽ vô cùng băn khoăn không biết CB ¸SD hoặc cụ thể thép CB4 là gì, có những đặc điểm như thế nào. Thông thường, mỗi dòng thép sẽ có cường độ chịu lực riêng, bạn có thể phân biệt chúng thông qua các mác thép như CB3, CB4, SD925…

Nếu như SD là kí hiệu tên gọi theo tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS), các con số phía sau kí hiệu này (295, 390, 490…) thể hiện cường độ thép (giới hạn chảy của thép) thì CB là ký hiệu thể hiện cấp độ bền của thép.  C là viết tắt của cấp, B là viết tết của độ bền. Đây là cách gọi tuân theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008 về thép cốt bê tông, thép thanh vằn được ban hành năm 2008 ở Việt Nam.

Số 4 trong CB4 là viết tắt của CB400, 400 ở đây là giá trị qui định của giới hạn chảy của thép. Hiểu một cách đơn giản, đây là giới hạn lực tác động làm biến dạng vật liệu vượt quá biến dạng đàn hồi, khiến thép không thể quay lại hình dạng ban đầu.

Chính vì vậy, trước khi chọn thép cho bất kì công trình nào, cần tìm hiểu kĩ thông số này vì nó quyết định độ chống chịu của thép dưới tác động ngoại lực và những tác động khác từ môi trường bên ngoài. Việc chọn sai sẽ gây ra những ảnh hưởng nghiêm trọng đến công trình như sụp, đổ, nghiêng ngả, gây thiệt hại lớn về tiền của, thậm chí là con người.

Nếu như thép CB3 hoặc SD295 thường được sử dụng cho các công trình có cường độ nhẹ như đường xá, biệt thự, nhà phố… thì thép CB4 lại được chọn cho các công trình có độ võng lớn chẳng hạn các chung cư cao tầng, cao ốc văn phòng, cầu cống lớn… Những kĩ sư xây dựng lâu năm thường có kinh nghiệm lựa chọn thép đơn giản hơn đó là:

  • Với nhà thấp tầng (<7 tầng): dùng thép CB3
  • Tòa nhà cao (>7 tầng): dùng mác thép có cường độ cao hơn là CB4

Ngoài ra, khách hàng cần tìm hiểu về thành phần hóa học của thép, cơ tính (độ bền uốn, độ bền kéo, độ bền uống sau khi hóa già, độ bền mỏi), thông qua một sớ thử nghiệm (thử kéo, uốn, uốn lại)… nếu muốn chọn thép cho các những công trình lớn, đòi hỏi độ chịu lực cao… Trong các trường hợp này thì thép CB500 hoặc SD490 có thể được lựa chọn.

Bảng giá thép Việt Nhật CB4 mới nhất 2020

Ngoài việc cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao, tập đoàn Việt Nhật cũng luôn đảm bảo giá thành cạnh tranh nhằm giúp người tiêu dùng dễ tiếp cận, đồng thời xây dựng mạng lưới tiêu thụ rộng khắp trong và ngoài nước.  Chính vì vậy, cũng như các loại thép khác, thép Việt Nhật CB4 có giá khá phải chăng, hợp túi tiền. Dưới đây là Bảng giá thép Việt Nhật CB4 mới nhất 2020 mà bạn có thể tham khảo:

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

BÁO GIÁ THÉP VIỆT NHẬT CB300

BÁO GIÁ THÉP VIỆT NHẬT CB400

1

Ký hiệu trên cây sắt

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

10.500

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

10.500

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

72.000

75.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

104.000

109.000

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

142.000

146.000

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

188.000

193.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

237.000

241.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

299.000

304.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

365.000

370.500

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

469.000

473.500

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

Liên hệ

Liên hệ

13

D 32 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

78.83

liên hệ

Liên hệ

14

Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Hiện nay, trên thị trường có khá nhiều loại thép Trung Quốc trà trộn, nhái các thương hiệu nổi tiếng như: thép miền Nam, thép Pomina, thép Việt Nhật… Để tránh tình trạng bị lừa, mua phải hàng dởm, dẫn đến các công trình xây dựng nhanh chóng xuống cấp, hư hỏng khách hàng nên chọn mua thép CB4 ở địa chỉ uy tín và nắm rõ các dấu hiệu nhận biết của thép Việt Nhật như:

  • Thép có màu xanh đen, gân thép có nhiều vết gập ít mất màu
  • Thép cuộn thường có đường kính từ 1 đến 1,5 m, nếu là thép vằn thì chiều dài là 11,7m, có các hình vằn giống như xương cá.
  • Thép Việt Nhật thật có bông mai đặc trưng, sắc nét, được in nổi, bên cạnh còn có khắc chữ HPS, logo khắc kèm đường kính và mác thép. Nếu là hàng giả thì các chi tiết này được in vô cùng sơ xài, không nổi bật, thậm chí không có hình bông mai.
  • Nếu là thép Việt Nhật thật dùng tay bẻ thử sẽ thấy độ dẻo, thép giả sẽ thấy cứng giòn dễ gãy. Hơn nữa thép giả gân trên thân thép không nổi không mạnh như thép thật

Hy vọng những thông tin trong bài viết Bảng gía thép Việt Nhật CB4 mới nhất 2020 trên đây sẽ giúp bạn hiểu thép về dòng thép khá phổ biến hiện nay, qua đó có thêm sự lựa chọn phù hợp cho công trình của mình.

5/5 - (1 bình chọn)
Operated by tuvihiendai.com