Thép hình chữ L: Kích thước, quy cách, đặc tính kỹ thuật cơ lý

Thép hình chữ L: Kích thước, quy cách, đặc tính kỹ thuật cơ lý
Thép hình chữ L là một trong những loại thép hình được sử dụng phổ biến trong kết cấu xây dựng và kết cấu chịu lực tại các công trình xây dựng công nghiệp cũng như dân dụng. Có tên gọi như vậy là do loại thép này có dạng tiết diện mặt cắt giống hình chữ L.

Loại thép hình chữ L được sản xuất với nhiều tiêu chuẩn cao khác nhau phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng cho nhiều công trình khác nhau.

1. Một Số Mác Thép Hình Chữ L hiện nay

– Mác thép của Nga:CT3…theo tiêu chuẩn GOST 380-88.

– Mác thép của Nhật: SS400theo tiêu chuẩn JIS G 3101, SB410, 3010.

– Mác thép của Trung Quốc:SS400, Q235B theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.

– Mác thép của Mỹ: A36 theotiêu chuẩn ATSM A36

Thép hình chữ L: Kích thước, quy cách, đặc tính kỹ thuật cơ lý

2. Đặc điểm và ứng dụng của thép hình chữ L

– Thép chữ L có thiết kế độ dài cánh ngắn hơn so với độ dài bụng nên có khả năng chịu lực và giữ cân bằng tốt.

– Có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cao. Giúp cho công trình luôn giữ được vẻ đẹp thẩm mỹ và bền đẹp với thời gian.

– Thép chữ L có kích thước đa dạng phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng. Từ nhỏ đến lớn, từ mỏng đến dày như: thép hình chữ l100, l120, l150, l175, l200, l250, l500,…

Với những ưu điểm nổi bật trên, thép chữ L được ứng dụng trong các công trình xây dựng, làm đòn cân, đòn bẩy, các công trình đòi hỏi phải chịu lực, chịu va đập.

3. Thông tin chi tiết thép hình chữ L

MÁC THÉPA36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
TIÊU CHUẨNASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
ỨNG DỤNGThép hình L125X75X10 được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, ngành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container, kệ kho ….
XUẤT XỨTrung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc  – Đài Loan – Thái Lan
QUY CÁCHDày: 3.0mm – 24mm
Dài: 6000 – 12000mm

4. Đặc tính kỹ thuật

Mác thépTHÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)

C

max

Si

max

Mn

max

P

max

S

max

Ni

max

Cr

max

Cu

max

A360.270.15-0.401.200.0400.0500.20
SS4000.0500.050
Q235B0.220.351.400.0450.0450.300.300.30
S235JR0.220.551.600.0500.050
GR.A0.210.502.5XC0.0350.035
GR.B0.210.350.800.0350.035
SM490A0.20-0.220.551.650.0350.035
SM490B0.18-0.200.551.650.0350.035

5. Đặc tính cơ lý

Mác thépĐẶC TÍNH CƠ LÝ 
Temp
oC
YS
Mpa
TS
Mpa
EL
%
A36≥245400-55020
SS400≥245400-51021
Q235B≥235370-50026
S235JR≥235360-51026
GR.A20≥235400-52022
GR.B0≥235400-52022
SM490A≥325490-61023
SM490B≥325490-61023

6. Quy cách thép hình chữ L

quy cách thép hình chữ L

5/5 - (1 bình chọn)

Powered by kynangquantri.com