Ống thép đen có khả năng chịu lực tốt, độ cứng cao, ít bị gỉ sét, không cần bảo dưỡng nhiều và có kích thước đa dạng nên có thể dễ dàng ứng dụng vào nhiều ngành nghề khác nhau.
1. Tiêu chuẩn Ống Thép Đen ASTM A53
Ống thép đen được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53 được công nhận và sử dụng tại hơn 140 quốc gia và lãnh thổ trên khắp thế giới luôn đảm bảo chất lượng, độ an toàn cũng như độ bền và tính kỹ thuật của sản phẩm.
Thành phần hóa học | |||
C max | Mn max | P max | S max |
0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 |
Đặc tính cơ học | |||
Bền chảy ReH min (Mpa) | Bền kéo Rm (Mpa) | Độ giãn dài Amin (%) | Chiều dày lớp kẽm T (µm) |
205 | 330 | 24 | 40 ÷ 80 |
Thông số kỹ thuật | Dung sai cho phép | |
Đường kính ngoài | D (21,3 ÷ 114,3) mm | ± 1% |
Độ dày thành | T (2,6 ÷ 4,5) mm | ± 12,5% |
Trọng lượng | Kg/m | ± 10% |
Chiều dài | L=6000m | ± 12mm |
2. Quy cách ống thép đen
Đường kính ngoài (Outside diameter) | Đường kính danh nghĩa (Nominal Size) | Chiều dài (Length) | Số cây/bó (Kg/bundle) | Độ dày thành ống (Wall thickness) | Trọng lượng (Weigth) | Thử áp lực (Test pressure grande A) | ||||
(mm) | (mm) | (mm) | (cây/bó) | (mm) | (kg/m) | (kg/cây) | (kg/bó) | At | Kpa | |
Ø 21,3 | 1/2 | 15 | 6000 | 169 | 2,77 | 1,27 | 7,62 | 1288 | 48 | 4800 |
Ø 26,7 | 3/4 | 20 | 6000 | 127 | 2,87 | 1,69 | 10,14 | 1288 | 48 | 4800 |
Ø 33,4 | 1 | 25 | 6000 | 91 | 3,38 | 2,5 | 15,00 | 1365 | 48 | 4800 |
Ø 42,2 | 1-1/4 | 32 | 6000 | 61 | 3,56 | 3,39 | 20,34 | 1241 | 83 | 8300 |
Ø 48,3 | 1-1/2 | 40 | 6000 | 44 | 3,68 | 4,05 | 24,30 | 1069 | 83 | 8300 |
Ø 60,3 | 2 | 50 | 6000 | 37 | 3,91 | 5,44 | 32,64 | 1208 | 159 | 15900 |
Ø 73,0 | 2-1/2 | 65 | 6000 | 24 | 5,16 | 8,63 | 51,78 | 1243 | 172 | 17200 |
Ø 88,9 | 3 | 80 | 6000 | 19 | 5,49 | 11,29 | 67,74 | 1287 | 153 | 15300 |
Ø 114,3 | 4 | 100 | 6000 | 10 | 3,18 | 8,71 | 52,26 | 523 | 70 | 7000 |
3,96 | 10,78 | 64,68 | 647 | 84 | 8400 | |||||
4,78 | 12,91 | 77,46 | 775 | 98 | 9800 | |||||
5,56 | 14,91 | 89,46 | 895 | 121 | 12100 | |||||
Dung sai đường kính ngoài ±1% | ||||||||||
Dung sai cho phép về trọng lượng ±10% |
3. Ứng dụng của ống thép đen
Ống thép đen sở hữu độ bền lý tưởng phù hợp sử dụng trong nhiều lĩnh vực, phổ biến nhất trong việc sử dụng để dẫn các loại khí áp suất cao, đường dẫn dầu khí hoặc nước thải.
Những công ty dầu khí thường sử dụng loại ống thép đen để vận chuyển dầu, khí đốt cũng như các sản phẩm dầu khí khác từ nơi này sang nơi khác. Giúp tiết kiệm chi phí giá thành và công tác bảo trì.
Bên cạnh đố, ống thép đen cũng được lựa chọn trong lĩnh vực xây dựng, đặc biệt là đối với các chi tiết công trình cần sự chắc chắn.
Công Ty TNHH Một Thành Viên Hải Hòa Phát chuyên kinh doanh các mặt hàng: Sắt thép xây dựng, thép miền nam, thép Nhật Việt, thép Pomina, thép cuộn các loại, đinh kẽm,….
Với mục tiêu cung cấp đến quý khách hàng sản phẩm tốt nhất – dịch vụ chuyên nghiệp nhất và giá cả cạnh tranh nhất chúng tôi không ngừng phát triển, áp dụng những công nghệ khoa học kỹ thuật tiên tiến và hiện đại.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực này, công ty chúng tôi đã và đang từng bước khẳng định chất lượng dịch vụ và uy tín tuyệt đối với khách hàng. Niềm tin của quý vị chính là động lực để chúng tôi phát triển chính mình từ đó chúng tôi ngày càng có thể phục vụ quý vị tốt hơn nữa.
Một lần nữa, chúng tôi chân thành cám ơn và rất mong được đón tiếp Quý khách hàng.
Trân trọng.