[Giải đáp] Cường độ chịu kéo của thép CB400, CB300 là gì?

Cường độ chịu kéo của thép cb400

Tại sao phải xác định cường độ chịu kéo của thép CB400, CB300? Cường độ chịu kéo của thép CB400, CB300 ứng dụng trong thực tế như thế nào? Tất cả những thắc mắc quý khách đang băn khoăn và cần tư vấn. Ngay sau đây, Hải Hòa Phát sẽ gửi đến bạn bài viết này để tham khảo và hiểu rõ hơn về tính chất quan trọng của loại vật liệu này.

1. Cường độ chịu kéo của thép là gì?

Khi tiến hành thi công các công trình kiến trúc, gia chủ cũng như chủ thầu thường ước lượng, tính toán cho công trình của mình rất nhiều chi tiết từ nhân công đến nguyên vật liệu và quan trọng nhất là làm thế nào để công trình có thể được bên chắc theo năm tháng. Đó không còn đơn giản là việc lựa chọn vật liệu như cát đá xi măng, gạch ốp,… mà sắt thép còn phải đảm bảo độ bền chắc làm sao mang lại hiệu quả cao nhất với chi phí tiết kiệm nhất cho gia chủ.

Cường độ chịu kéo của thép (Độ bền kéo của thép) là số lượng ứng suất kéo dài hoặc kéo căng mà thép có thể chịu được trước khi bị đứt hoàn toàn, nứt hoặc vỡ.

Đơn vị tính thông thường của Cường độ chịu kéo của thép là kg/cm2 (N/mm2).

Độ bền kéo tức độ chịu kéo của thép là một trong những thông số quan trọng và đặc trưng cho sức đề kháng của thép dưới quá trình tác động và phá hủy của trọng lực lên bên ngoài hoặc trong điều kiện môi trường.

Tham số độ chịu kéo của thép có ý nghĩa ưu việt khi áp dụng vào thực tế sản phẩm để đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng.

Cường độ chịu kéo của thép cb400
Cường độ chịu kéo của thép cb400

2. Cường độ chịu kéo của thép CB400, CB300 là gì? Ứng dụng của thép CB400, CB300!

Theo tiêu chuẩn quy định về bê tong cốt thép, thép thanh vằn được ban hành năm 2008 TCVN 1651-2:2008. Những loại thép có đường kính d=10mm, người ta sẽ gọi là thép cuộn. Các loại thép thanh vằn có đường kính d > 10mm, người ta thường cung cấp dưới dạng thanh.

Các loại thép trên sẽ được gắn các loại mác thép như CB300, CB400…, các ký hiệu trên mang ý nghĩa cốt bê tông, còn số 300, 400,… là các giá trị quy đổi của giới hạn chảy. Nếu có sự xuất hiện của chữ “v” ở cuối cùng các ký hiệu thì đấu là loại thép thanh vằn.

Độ bền kéo của thép CB400 v có đặc tính chịu được độ bền cao. Vì vậy, người ta thường ứng dụng loại vật liệu này nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng, các tòa nhà cao ốc, các cơ quan, cầu đường, các công trình thủy điện,…

  • Độ dãn của thép CB400 là 14%.
  • Giới hạn chảy là 400 Mpa – Giới hạn bền 570 Mpa

Cường độ chịu kéo của thép CB300 v có thể thấp hơn so với CB400v. Do dó, giới hạn bền cũng như giới hạn chảy của loại vật liệu này cũng sẽ thấp hơn so với thép CB400. Loại vật liệu này có tính chất vật lý và hóa học là nhẹ và dẻo. Thép CB300 thường được dùng để làm khung cốt bê tông các các công trình kiến trúc, xây dựng.

  • Độ dãn của thép CB300 là 19%
  • Giới hạn chảy là 300 Mpa

Cường độ chịu kéo của thép CB400

Có thể bạn quan tâm:

3. Bảng tra cơ tính của một số loại thép thông dụng nhất tại thị trường Việt Nam hiện tại:

Mác thépTiêu chuẩnCơ tính
CT3ΓOCT 380-71– Giới hạn bền kéo: σb = 380 ÷ 490 N/mm2– Giới hạn chảy σ0.2 ≥ 210 N/mm2

– Độ giãn dài tương đối : δ5 ≥ 23%

C45TCVN 1765-75– Giới hạn bền kéo: σb ≥ 610 N/mm2– Giới hạn chảy σ0.2 ≥ 360 N/mm2

– Độ giãn dài tương đối : δ5 ≥ 16%

– Độ thắt tỷ đối: ψ ≥ 40%

– Độ dai va đập ak ≥ 500 KJ/m2

– Độ cứng sau thường hóa ≤ 229 HB

– Độ cứng sau ủ hoặc ram cao ≤ 197 HB

C55TCVN 1765-75– Giới hạn bền kéo: σb ≥ 660 N/mm2– Giới hạn chảy σ0.2 ≥ 390 N/mm2

– Độ giãn dài tương đối : δ5 ≥ 13%

– Độ thắt tỷ đối: ψ ≥ 35%

– Độ dai va đập ak ≥ 400 KJ/m2

– Độ cứng sau thường hóa ≤ 255 HB

– Độ cứng sau ủ hoặc ram cao ≤ 217 HB

C65TCVN 1765-75– Giới hạn bền kéo: σb ≥ 710 N/mm2– Giới hạn chảy σ0.2 ≥ 420 N/mm2

– Độ giãn dài tương đối : δ5 ≥ 10%

– Độ thắt tỷ đối: ψ ≥ 30%

– Độ dai va đập ak ≥ 400 KJ/m2

– Độ cứng sau thường hóa ≤ 255 HB

– Độ cứng sau ủ hoặc ram cao ≤ 229 HBc

Inox 304AISI– Giới hạn bền kéo: σb ≥ 515 N/mm2– Giới hạn chảy σ0.2 ≥ 201 N/mm2
Inox 304LAISI– Giới hạn bền kéo: σb ≥ 485 N/mm2– Giới hạn chảy σ0.2 ≥ 175 N/mm2
SUS 316JIS– Giới hạn bền kéo: σb ≥ 520 N/mm2– Giới hạn chảy σ0.2 ≥ 205 N/mm2

– Độ giãn dài tương đối : δ5 ≥ 27 ÷ 35%

– Độ cứng ≈ 190 HB

4. Mua thép CB400, CB300 ở đâu để đảm bảo uy tín chất lượng?

Trên thị trường Vật liệu xây dựng Việt Nam, hiện có rất nhiều thương hiệu nổi tiếng sản xuẩ thép cb400, cb300 với giá thành ở nhiều phân khúc.

Tại Hải Hòa Phát, khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm lựa chọn đơn vị này làm nhà cung ứng các sản phẩm vật liệu xây dựng. Chúng tôi không chỉ cung cấp giá thành phải chăng với chất lượng cao, đảm bảo uy tín mà còn luôn cải thiện sản phẩm để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng. Các loại thép CB300, CB400,… luôn được khách hàng cũng như nhà thầu tin dùng và ủng hộ trong suốt thời gian qua. Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép Hải Hòa Phát CB400, CB300 đạt tiêu chuẩn chất lượn TCVN, hãy liên hệ Sắt thép Hải Hòa Phát

Với hơn 10 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực này, công ty chúng tôi đã và đang từng bước khẳng định chất lượng dịch vụ và uy tín tuyệt đối với khách hàng. Niềm tin của quý vị chính là động lực để chúng tôi phát triển chính mình từ đó chúng tôi ngày càng có thể phục vụ quý vị tốt hơn nữa.

LIÊN HỆ
Địa chỉ: 180 Bình thành, KP 4, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, TP.HCM.
Tel: 0938 918 569
Email: [email protected]