Thép Việt Mỹ gồm mấy loại?
Thép Việt Mỹ VAS gồm 2 loại chính là thép cuộn và thép thanh vằn, mỗi loại có đặc điểm và công dụng cho từng công trình xây dựng khác nhau:
– Thép cuộn VAS: thép cuộn dạng dây, được cuộn tròn, có bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân, với đường kính thông thường gồm: ϕ6mm, ϕ8mm, có trọng lượng từ 200kg – 450kg/cuộn (nhiều trường hợp lên đến 1.300kg/cuộn), được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng công trình dân dụng, hạ tầng giao thông, thủy điện, nhiệt điện, công nghiệp,…
– Thép thanh vằn VAS: mặt ngoài thép có gân, dạng thanh, mỗi thanh dài cố định 11.7m (hoặc đặt theo yêu cầu của khách hàng), đường kính từ 10mm đến 40mm, với các đường kính phổ biến: ϕ10mm, ϕ12mm, ϕ14mm, ϕ16mm, ϕ18mm, ϕ20mm, ϕ22mm, ϕ25mm, ϕ28mm, ϕ32mm, được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng bê tông, cốt thép, các công trình thủy điện, nhà công nghiệp, cao ốc văn phòng, nhà dân dụng, cầu đường,…
Bảng giá thép VAS theo từng loại mới nhất
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều địa chỉ, cơ sở cung cấp thép VAS, trong đó hàng thật giả lẫn lộn, khiến bạn băn khoăn không biết nên đặt niềm tin vào địa chỉ sắt thép nào uy tín… Nếu bạn đang tìm địa chỉ uy tín cung cấp thép VAS cho công trình của mình thì Hải Hòa Phát sẽ là gợi ý tuyệt vời cho bạn. Công Ty TNHH Một Thành Viên Hải Hòa Phát chúng tôi chuyên kinh doanh các mặt hàng: Sắt thép xây dựng, thép miền Nam, thép Nhật Việt, thép Pomina, thép cuộn các loại, đinh kẽm,… cùng niềm tin mà đông đảo quý khách hàng dành cho sản phẩm chất lượng của chúng tôi trong suốt thời gian qua. Đáp ứng nhu cầu tham khảo báo giá để cân nhắc lựa chọn loại thép VAS phù hợp, Hải Hòa Phát chúng tôi cung cấp đến quý khách hàng bảng giá thép VAS Việt Mỹ mới nhất, quý khách tham khảo ngay sau đây nhé:
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | GIÁ (VNĐ) |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | VAS | ||
2 | D 6 (CUỘN) | 1 Kg | 12,450 | |
3 | D 8 (CUỘN) | 1 Kg | 12,450 | |
4 | D 10 (Cây) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 76.400 |
5 | D 12 (Cây) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 126.500 |
6 | D 14 (Cây) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 169.200 |
7 | D 16 (Cây) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 214.000 |
8 | D 18 (Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 282.000 |
9 | D 20 (Cây) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 361.000 |
10 | D 22 (Cây) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 430.000 |
11 | D 25 (Cây) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 565.000 |
12 | D 28 (Cây) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | Liên Hệ |
13 | D 32 (Cây) | Độ dài (11.7m) | Liên Hệ | Liên Hệ |
Quý khách lưu ý những điều sau đây:
- Đơn giá trên có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem, vì vậy quý khách vui lòng liên hệ Hotline Kinh doanh: 0938 918 569 để nhận báo giá chính xác nhất.
- Thép cuộn giao qua cân, thép cây giao qua cách đếm cây.
- Hình thức thanh toán: Quý khách có thể đặt cọc, tạm ứng,…. Liên hệ trực tiếp với Hải Hòa Phát chúng tôi để biết rõ hơn.
- Hình thức vận chuyển: Tất cả hàng hóa sắt thép nói chung và thép Việt Mỹ nói riêng khi mua tại Hải Hòa Phát đều được vận chuyển miễn phí tận nơi đến cho quý khách.
Cách nhận biết sắt thép Việt Mỹ chính hãng
Các sản phẩm thép Việt Mỹ đạt chất lượng cao, đã được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS), tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM). Quý khách không khó để nhận biết được sắt thép Việt Mỹ chính hãng qua những dấu hiệu sau đây:
Màu trên thân cây thép
– Thép Việt Mỹ chính hãng: có màu xanh đen và các đường xoắn nổi hẳn lên và tròn đều.
– Thép Việt Mỹ nhái, giả: có nước màu xanh rất đậm, gai xoắn của thép không nổi cao thành gờ và không đều như thép VAS chính hãng.
Logo và kí hiệu trên thân thép
– Thép Việt Mỹ chính hãng:
- 2 đường dọc theo sống của thép chỉ to bằng đường tròn và xoắn.
- Logo và ký hiệu trên thân thép rõ ràng.
- Bề mặt của cây thép phải nhẵn, không được sần sùi .
- Thép có độ mềm tốt và những vết gấp của cây thép thường mất màu rất ít.
– Thép Việt Mỹ nhái, giả:
- 2 đường dọc theo sống của thép sẽ dẹt, to và không nhô cao.
- Logo, ký hiệu trên thân thép Việt Mỹ VAS sẽ khá mờ và không được in nổi, kém sắc nét.
- Bề mặt của cây thép ráp và sần.
- Xuất hiện nhiều vết gấp và mất màu, thậm chí nó có thể bị nứt lớp màu tại những vị trí đó.
Hy vọng với những chia sẻ trên, quý khách đã nắm được bảng giá thép VAS Việt Mỹ mới nhất 2020 để có thể cân nhắc, tính toán chi phí hợp lý cho công trình xây dựng của mình. Mọi thắc mắc về bảng giá thép VAS Việt Mỹ mới nhất 2020 cũng như cần tư vấn từng loại sắt thép Việt Mỹ phù hợp nhất cho công trình của bạn thì đừng ngần ngại, hãy liên hệ ngay với Hải Hòa Phát qua Hotline: 0938 918 569 nhé. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ quý khách, mang đến cho quý khách sản phẩm thép VAS chất lượng nhất với giá cạnh tranh nhất.