Thép Lục Giác: Quy cách, kích thước, đặc tính kỹ thuật và cơ lý

Thép Lục Giác: Quy cách, kích thước, đặc tính kỹ thuật và cơ lý
Thép lục giác là loại thép thường được ứng dụng vào chế tạo các chi tiết máy, chi tiết chịu lực va đập, chịu mài mòn, các bộ phận quan trọng của máy móc như trục truyền động, bắng răng…. Hiện nay trên thị trường có nhiều loại thép lục giác với các kích thước khác nhau phù hợp từng ứng dụng.

1. Thông tin chi tiết Thép Lục Giác

MÁC THÉPSS400 – A36 – S20C – S25C – S28C – S35C – S40C – S45C – Q345B – A752 Gr.50
TIÊU CHUẨNJIS G3101 – ASTM – JIS G4051 – GB/T3274 – GB/T3077 …
ỨNG DỤNGThép lục giác đươc sử dụng trong ngành điện năng, dầu mỏ, ngành công  nghiệp hóa học, chế tạo máy công nghiệp, trục xe, bánh răng , ốc vít
XUẤT XỨTrung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc – Châu Âu – Đài Loan
QUY CÁCHĐường kính:  Ø 6 mm –  Ø 80mm
Dài: 3000 – 6000mm

2. Đặc tính kỹ thuật

 Mác thépTHÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)
C
max
Mn
max
P
max
S
max
Si
max
Cr
max
Cu
max
Mo
max
Ni
max
S45C0.42-0.480.60-0.900.0300.0350.17-0.37< 0.20< 0.3<0.2
S50C0.47-0.530.60-0.900.0300.0350.17-0.370.250.250.25
SS4000.12-0.200.03-0.700.0450.0450.300.030.030.03
A360.260.60-0.900.0500.0500.400.20

3. Đặc tính cơ lý

Mác thépĐẶC TÍNH CƠ LÝ 
YS
Mpa
TS
Mpa
EL
%
S45C≤355≤600≤16
S50C≤375≤630≤14
SS400≤205≤520≤30
A36≤248400-550≤23

4. Quy cách thép lục giác

STTTÊN VẬT TƯ (Description)QUY CÁCH (Dimension)ĐVTKHỐI LƯỢNG
1Thép lục giácØ 3 x 6000 mmCây0,37
2Thép lục giácØ 4 x 6000 mmCây0,59
3Thép lục giácØ 5 x 6000 mmCây0,92
4Thép lục giácØ 6 x 6000 mmCây1,33
5Thép lục giácØ 7 x 6000 mmCây1,81
6Thép lục giácØ 8 x 6000 mmCây2,37
7Thép lục giácØ 9 x 6000 mmCây3,00
8Thép lục giácØ 11 x 6000 mmCây4,48
9Thép lục giácØ 13 x 6000 mmCây6,25
10Thép lục giácØ 14 x 6000 mmCây7,25
11Thép lục giácØ 17 x 6000 mmCây10,69
12Thép lục giácØ 19 x 6000 mmCây13,35
13Thép lục giácØ 21 x 6000 mmCây16,31
14Thép lục giácØ 24 x 6000 mmCây21,31
15Thép lục giácØ 27 x 6000 mmCây26,97
16Thép lục giácØ 29 x 6000 mmCây31,11
17Thép lục giácØ 30 x 6000 mmCây33,29
18Thép lục giácØ 32 x 6000 mmCây37,88
19Thép lục giácØ 36 x 6000 mmCây47,94
20Thép lục giácØ 38 x 6000 mmCây53,42
21Thép lục giácØ 41 x 6000 mmCây62,18
22Thép lục giácØ 45 x 6000 mmCây74,91
23Thép lục giácØ 50 x 6000 mmCây92,48
24Thép lục giácØ 55 x 6000 mmCây111,90
25Thép lục giácØ 63 x 6000 mmCây146,82
26Thép lục giácØ 65 x 6000 mmCây156,29
27Thép lục giácØ 69 x 6000 mmCây176,12
28Thép lục giácØ 73 x 6000 mmCây197,13
29Thép lục giácØ 75 x 6000 mmCây208,08
30Thép lục giácØ 85 x 6000 mmCây267,27
31Thép lục giácØ 90 x 6000 mmCây299,64
Thép Lục Giác: Quy cách, kích thước, đặc tính kỹ thuật và cơ lý
Thép Lục Giác: Quy cách, kích thước, đặc tính kỹ thuật và cơ lý

Công Ty TNHH Một Thành Viên Hải Hòa Phát chuyên kinh doanh các mặt hàng: Sắt thép xây dựng, thép miền nam, thép Nhật Việt, thép Pomina, thép cuộn các loại, đinh kẽm,….

Với mục tiêu cung cấp đến quý khách hàng sản phẩm tốt nhất – dịch vụ chuyên nghiệp nhất và giá cả cạnh tranh nhất chúng tôi không ngừng phát triển, áp dụng những công nghệ khoa học kỹ thuật tiên tiến và hiện đại.

Với hơn 10 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực này, công ty chúng tôi đã và đang từng bước khẳng định chất lượng dịch vụ và uy tín tuyệt đối với khách hàng. Niềm tin của quý vị chính là động lực để chúng tôi phát triển chính mình từ đó chúng tôi ngày càng có thể phục vụ quý vị tốt hơn nữa.

Một lần nữa, chúng tôi chân thành cám ơn và rất mong được đón tiếp Quý khách hàng.
Trân trọng.